Bạn có biết những kình ngư của Hải Quân Việt Nam Cộng Hòa hiện giờ lưu lạc nơi đâu ?

Sưu tầm của Ðệ Nhị Thiên Xứng Phạm Văn Hoan
California, ngày 11 tháng 12 năm 1996
(trích trong Ðặc San Ðệ Nhị Thiên Xứng bộ mới số 17, trang 41-50)


Lời người sưu tầm

Sau 21 năm ... Biến cố đau thương 30/4/75, các chiến hạm của Hải Quân Việt Nam Cộng Hòa đã tản mác lưu lạc khắp nơi, người sưu tầm cố gắng tìm tòi để cống hiến quý bạn những kình ngư thân yêu của chúng ta đã một thời oanh liệt vùng vẫy và sát cánh với các chiến sĩ Hải Quân anh dũng hiên ngang trên khắp sông rạch và bờ biển Việt Nam. Bài sưu tầm này nếu có gì khiếm khuyết, ước mong quý bạn sẵn sàng thứ lỗi và bổ túc cho. Ða tạ.

Tóm lược tình trạng các chiến hạm và chiến đĩnh của lực lượng Hải Quân Việt Nam Cộng Hòa
(a full-size, high resolution .JPG or .GIF is available on a hyperlink for each image below)

Tàu

Loại

Tên Hải Quân Việt Nam Cộng Hòa

Tên và số Hải Quân Phi Luật Tân

Trang Bị & Vận Tốc

Chú Thích

HQ Tran Hung Dao (DER 1), Republic of Vietnam Navy

HQ 1

Khu Trục Hạm DER

Trần Hưng Ðạo

Rajahlakandula
Ðổi số 4

2 đại bác 76 ly, 6 ngư lôi đường kính 324 ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm Mk 15

Vận tốc 21 hải lý/giờ

Hiện là soái hạm HQ Phi

HQ 2

Tuần Dương Hạm WHEC

Trần Quang Khải

Diego Silang
Ðổi số PF 9

1 đại bác 127 ly, 1 hoặc 2 súng cối 81 ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm Hedgehog

Vận tốc 18 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 3

Tuần Dương Hạm WHEC

Trần Nhật Duật

Dự trữ, không đổi tên và số

...

HQ Phi

HQ Tran Khanh Du (DER 4), Republic of Vietnam Navy

HQ 4

Khu Trục Hạm DER

Trần Khánh Dư

...

Cộng Sản trang bị thêm hai hỏa tiễn SS N2

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ Tran Binh Trong (WHEC 5), Republic of Vietnam Navy

HQ 5

Tuần Dương Hạm WHEC

Trần Bình Trọng

Francisco Dago Hoy
Ðổi số PF 10

Giống WHEC trên

HQ Phi

HQ 6

Tuần Dương Hạm WHEC

Trần Quốc Toản

Dự trữ, không đổi tên và số

Giống WHEC trên

HQ Phi

HQ Pham Ngu Lao (WHEC 15), Republic of Vietnam Navy

HQ 15

Tuần Dương Hạm WHEC

Phạm Ngũ Lão

...

Ðã cắt bỏ đại bác 127 ly trước mũi, thay thế đại bác 37 ly đôi và gắn thêm 4 giàn phóng hỏa tiễn SS N2C

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ Ly Thuong Kiet (WHEC 16), Republic of Vietnam Navy

HQ 16

Tuần Dương Hạm WHEC

Lý Thường Kiệt

Andres Bonifacio
Ðổi số PF 7

Giống WHEC trên

HQ Phi

HQ 17

Tuần Dương Hạm WHEC

Ngô Quyền

Gregorio De Dilar
Ðổi số PF 8

Giống WHEC trên

HQ Phi

UM

Tuần Dương Hạm WHEC 379 (Uni-Mark)

Chuẩn bị bàn giao cho Hải Quân Việt Nam Cộng Hòa nhưng không thành vì lý do chính trị

...

2 đại bác 40 ly thay vì 2 súng cối 81 ly như 7 chiếc WHEC trước

Vận tốc 18 hải lý/giờ

...

HQ 01

Hộ Tống Hạm PC

Chi Lăng

...

1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm

Vận tốc 19 hải lý/giờ

Phế thải năm 1961

HQ 02

Hộ Tống Hạm PC

Ðống Ða

...

Giống như PC trên

Phế thải năm 1961

HQ 03

Hộ Tống Hạm PC

Vạn Kiếp

...

Giống như PC trên

Phế thải năm 1965

HQ 04

Hộ Tống Hạm PC

Tụy Ðộng

...

Giống như PC trên

Phế thải năm 1971

HQ 05

Hộ Tống Hạm PC

Tây Kết

...

Giống như PC trên

Phế thải năm 1965

HQ 06

Hộ Tống Hạm PC

Vân Ðồn

...

Giống như PC trên

Phế thải năm 1974

HQ 07

Hộ Tống Hạm PCE

Ðống Ða II

Sultan Kudarart
Ðổi số PS 22

1 đại bác 76 ly, 2 đại bác 40 ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm

HQ Phi

HQ 08

Hộ Tống Hạm MSF

Chi Lăng II

Magat Salamat
Ðổi số PS 20

1 đại bác 76 ly, 2 đại bác 40 ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm loại Hedgehog, 4 đại bác 20 ly đôi

Vận tốc 14 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ Ky Hoa (MSF 09)

HQ 09

Hộ Tống Hạm MSF

Kỳ Hòa

...

Giống như MSF trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ Nhut Tao (MSF 10), Republic of Vietnam Navy

HQ 10

Hộ Tống Hạm MSF

Nhật Tảo

...

Giống như MSF trên

Ðã chìm ngày 20/1/1974

HQ 11

Hộ Tống Hạm MSF

Chí Linh

Datu Tupas
Ðổi số PS 18

Giống như MSF trên

HQ Phi

HQ 12

Hộ Tống Hạm PCE

Ngọc Hồi

Miguel Malvar
Ðổi số PS 19

Giống như MSF trên

HQ Phi

HQ 13

Hộ Tống Hạm MSF

Hà Hồi

...

Giống như MSF trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ Van Kiep II (PCER 14), Republic of Vietnam Navy

HQ 14

Hộ Tống Hạm PCER

Vạn Kiếp II

Datu Marikudo
Ðổi số PS 23

Giống như MSF trên

HQ Phi

HQ 111

Trục Lôi Hạm MSC

Hàm Tử

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 12.5 hải lý/giờ

Phế thải năm 1958

HQ 112

Trục Lôi Hạm MSC

Chương Dương

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 12.5 hải lý/giờ

Phế thải năm 1964

HQ 113

Trục Lôi Hạm MSC

Bạch Ðằng

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 12.5 hải lý/giờ

Phế thải năm 1963

HQ 114

Trục Lôi Hạm MSC

Hàm Tử II

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 12.5 hải lý/giờ

Phế thải năm 1974

HQ 115

Trục Lôi Hạm MSC

Chương Dương II

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 12.5 hải lý/giờ

Phế thải năm 1974

HQ 116

Trục Lôi Hạm MSC

Bạch Ðằng II

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 12.5 hải lý/giờ

Phế thải năm 1970

HQ 150 đến HQ 161

Trục Lôi Ðĩnh MLMS

...

...

1 đại liên 50 ly, 1 đại liên 30 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ Nguyen Van Tru (LSSL 225)

HQ 225

Trợ Chiến Hạm LSSL

Nguyễn Văn Trụ

...

1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly

Vận tốc 14 hải lý/giờ

Ðã chìm năm 1970

HQ 226

Trợ Chiến Hạm LSSL

Lê Trọng Ðàm

...

1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly

Vận tốc 14 hải lý/giờ

Ðã chìm năm 1970

HQ 227

Trợ Chiến Hạm LSSL

Lê Văn Bình

...

1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly

Vận tốc 14 hải lý/giờ

Ðã chìm năm 1970

HQ Doan Ngoc Tam (LSSL 228), Republic of Vietnam Navy

HQ 228

Trợ Chiến Hạm LSSL

Ðoàn Ngọc Tám

La Union
Ðổi số LF 50

1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly

Vận tốc 14 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 229

Trợ Chiến Hạm LSSL

Lưu Phú Thọ

Không đổi tên
Ðổi số LF 49

1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 2 đại bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly

Vận tốc 14 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 230

Trợ Chiến Hạm LSSL

Nguyễn Ngọc Long

...

1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly

Vận tốc 14 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 231

Trợ Chiến Hạm LSSL

Nguyễn Ðức Bồng

Camarines Sur
Ðổi số LF 48

1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, 4 đại liên 50 ly

Vận tốc 14 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 327

Giang Pháo Hạm LSIL

Long Ðao

...

1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly

Vận tốc 14.4 hải lý/giờ

Ðã chìm năm 1974

HQ 328

Giang Pháo Hạm LSIL

Thần Tiên

...

1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly

Vận tốc 14.4 hải lý/giờ

Ðã chìm năm 1974

HQ Thien Kich (LSIL 329), Republic of Vietnam Navy

HQ 329

Giang Pháo Hạm LSIL

Thiên Kích

Sersogon
Ðổi số LF 37

1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly

Vận tốc 14.4 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 330

Giang Pháo Hạm LSIL

Lôi Công

Camarines Norte
Ðổi số LF 52

1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly

Vận tốc 14.4 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 331

Giang Pháo Hạm LSIL

Tầm Sét

Misamis Occidental
Ðổi số LF 53

1 đại bác 76 ly, 1 đại bác 40 ly, 2 đại bác 20 ly, 2 súng cối 81 ly, 2 súng cối 60 ly

Vận tốc 14.4 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 400

Bệnh viện LSM-H

Hát Giang

Western Samar
Ðổi số LP 66

2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 401

Bệnh viện LSM-H

Hàn Giang

Dự trữ
Không đổi tên và số

2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 402

Hải Vận Hạm LSM

Lam Giang

...

2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

Ðã phá hủy ngoài khơi gần đảo Côn Sơn

HQ 403

Hải Vận Hạm LSM

Linh Giang

...

2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 404

Hải Vận Hạm LSM

Hương Giang

Batanes
Ðổi số LP 65

2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 405

Hải Vận Hạm LSM

Tiền Giang

...

2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 406

Hải Vận Hạm LSM

Hậu Giang

...

2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ Qua Giang (FS 451)

HQ 451

Huấn Luyện Hạm AKL

Quá Giang

...

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 452

Tiếp Tế Ðĩnh MSSB

Hạ Long

...

1 cần trục nhỏ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 453

Tiếp Tế Ðĩnh MSSB

Long Hải

...

1 cần trục nhỏ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 460

Kiểm Báo (304)

Ba Ðộng

...

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ, hiện phế thải

HQ 470 đến 475

Hỏa Vận Hạm YOG

...

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 10 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ, hiện giao cho công ty xăng dầu

HQ 500

Dương Vận Hạm LST

Cam Ranh

Zamboange Del Sur
Ðổi số LT 86

7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 501

Dương Vận Hạm LST

Ðà Nẵng

...

7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 502

Dương Vận Hạm LST

Thị Nại

Coto Bato Del Sur
Ðổi số LT 87

7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 503

Dương Vận Hạm LST

Vũng Tàu

...

7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 504

Dương Vận Hạm LST

Quy Nhơn

...

7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 505

Dương Vận Hạm LST

Nha Trang

Agusan Del Sur
Ðổi số LT 54

7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 533 đến HQ 549

Giang Vận Hạm LCU

...

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 10 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

Salvage Light Lifting Crafts (YLLC), Republic of Vietnam Navy

HQ 560 đến HQ 562

Trục Vớt YLLC

...

...

2 đại bác 20 ly

Vận tốc 8 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 600

Tuần Duyên Hạm PGM

Phù Du

...

1 đại bác 40 ly, 2 đến 4 đại bác 20 ly

Vận tốc 17 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 601

Tuần Duyên Hạm PGM

Tiên Mơi

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 602

Tuần Duyên Hạm PGM

Minh Hoa

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 603

Tuần Duyên Hạm PGM

Kiến Vàng

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 604

Tuần Duyên Hạm PGM

Keo Ngựa

...

Giống như PGM trên

Ðã phá hủy

HQ 605

Tuần Duyên Hạm PGM

Kim Quy

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 606

Tuần Duyên Hạm PGM

May Rút

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 607

Tuần Duyên Hạm PGM

Nam Du

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 608

Tuần Duyên Hạm PGM

Hoa Lư

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 609

Tuần Duyên Hạm PGM

Tô Yến

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 610

Tuần Duyên Hạm PGM

Ðinh Hải

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 611

Tuần Duyên Hạm PGM

Trường Sa

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 612

Tuần Duyên Hạm PGM

Thái Bình

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 613

Tuần Duyên Hạm PGM

Thi Tú

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 614

Tuần Duyên Hạm PGM

Song Tú

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 615

Tuần Duyên Hạm PGM

Tây Sa

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 616

Tuần Duyên Hạm PGM

Hoàng Sa

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 617

Tuần Duyên Hạm PGM

Phú Quý

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 618

Tuần Duyên Hạm PGM

Hòn Trọc

Basilan
Ðổi số PG 60

Giống như PGM trên

HQ Phi

HQ 619

Tuần Duyên Hạm PGM

Thổ Châu

...

Giống như PGM trên

HQ Việt Cộng chiếm giữ

Patrol Boat (WPB), Republic of Vietnam Navy

HQ 700 đến HQ 725

Tuần Duyên Ðĩnh WPB

Lê Phú Quí
Lê Văn Ngà
Huỳnh Văn Cư
Nguyễn Ðào
Ðào Thục
Lê N. Thạnh
Nguyễn N. Thạch
Ðặng V. Hoàng
Lê Ð. Dũng
Thường Tiến
Phạm N. Châu
Ðào V. Ðăng
Lê N. An
Huỳnh V. Ngân
Trần Lô
Bùi V. Thạnh
Nguyễn An
Nguyễn Hân
Ngô V. Quyền
Văn Ðiền
Hồ Ð. La
Ðàm Thoại
Huỳnh Bộ
Nguyễn K. Hùng
Hồ Duy
Trường Ba

...

1 súng cối 81 ly, 2 đến 4 đại liên 50 ly, 1 đại bác 20 ly

Vận tốc 16.8 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 800

Dương Vận Hạm LST

Mỹ Tho

Sierra Madre
Ðổi số AL 51

7 hoặc 8 đại bác 80 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 801

Dương Vận Hạm LST

Cần Thơ

Apayao
Ðổi số AE 516

7 hoặc 8 đại bác 80 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Phi

HQ 802

Cơ Xưởng Hạm LST

Vĩnh Long

...

7 hoặc 8 đại bác 80 ly, nhiều đại bác 20 ly

Vận tốc 11 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

Armoured Troop Carriers (ATC), Republic of Vietnam Navy

HQ 1200 đến HQ 1299

Giang Ðĩnh ATC

100 chiếc

...

1 hoặc 2 đại bác 20 ly, 2 đại liên 50 ly, nhiều đại liên 30 ly, 2 súng phóng lựu

Vận tốc 8.5 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 1800 đến HQ 1821

Giang Soái Ðĩnh LCM6 (monitor)

22 chiếc

...

1 súng cối 81 ly, 1 đại bác 40 ly, 1 đại bác 20 ly, 2 đại liên 50 ly, 2 & 4 đại liên 30 ly, 2 súng phóng lựu

Vận tốc 8 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

Patrol Craft (PCF), Republic of Vietnam Navy

HQ 3800 đến HQ 3906

Duyên Tốc Ðĩnh PCF

107 chiếc

...

1 súng cối 81 ly, 1 đại liên 50 ly đơn, 2 đại liên 50 ly đôi (nóc phòng lái)

Vận tốc 28 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

Assault Support Patrol Boats (ASPB), Republic of Vietnam Navy

HQ 5100 đến HQ 5183

Tuần Giang Ðĩnh ASPB

84 chiếc

...

1 & 2 đại bác 20 ly, 2 đại liên 50 ly, 2 đại liên 30 ly, nhiều súng phóng lựu

Vận tốc 14 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 6100 đến HQ 6108

Giang Soái Ðĩnh CCB

9 chiếc

...

3 đại bác 20 ly, 2 đại liên 30 ly, 2 súng phóng lựu

Vận tốc 8.5 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 7000 đến HQ 7028

Tuần Giang Ðĩnh RPC

29 chiếc

...

2 đại liên 50 ly, 3 đại liên 30 ly

Vận tốc 14 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

River Patrol Boats (PBR), Republic of Vietnam Navy

HQ 7500 đến HQ 7800

Giang Tốc Ðĩnh PBR

293 chiếc

...

3 đại liên 50 ly (2 phía trước, 1 phía sau)

Vận tốc 25 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 9111, HQ 9113, HQ 9118

Tiếp Tế Nước YM

3 chiếc

...

2 đại bác 20 ly, sức chứa 200000 gal.

Vận tốc 7.5 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 9114, HQ 9115

Tạm Trú SPBS

2 chiếc

...

...

HQ Việt Cộng chiếm giữ

HQ 9500, HQ 9501, HQ 9503, HQ 9511, HQ 9550, HQ 9551, HQ 9552

Tàu Kéo YTL, YTM, ATA

12 chiếc

...

2 đại liên 50 ly
1 đại liên 50 ly (tàu kéo ATA)

Vận tốc 8 hải lý/giờ
Vận tốc 14.3 hải lý/giờ (tàu kéo ATA)

HQ Việt Cộng chiếm giữ

...

Combat Salvage Boats (CSB), Republic of Vietnam Navy

Giang Ðĩnh Trục Vớt CSB

4 chiếc

...

4 đại liên 20 ly

Vận tốc 6 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

...

Giang Soái Ðĩnh LCM6

14 chiếc

...

1 đại bác 20 ly, 2 đại liên 50 ly, nhiều đại liên 30 ly, 1 súng cối 81 ly

Vận tốc 10 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

...

STCAN/FOM, Republic of Vietnam Navy

Tiểu Ðĩnh STCAN/FOM

43 chiếc

...

1 đại liên 50 ly, 1 đại liên 30 ly, nhiều súng cá nhân

HQ Việt Cộng chiếm giữ

...

Trục Lôi Ðĩnh MLMS, MSM, MSR

24 chiếc

...

1 đại liên 30 ly, 1 đại liên 50 ly

Vận tốc 12 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

...

Yabuta Junk

Ghe YABUTA & FERRO CEMENT

500 chiếc

...

2 đại liên 50 ly, 1 súng cối 60 ly

Vận tốc 15 hải lý/giờ

HQ Việt Cộng chiếm giữ

...

LCM6 & LCM8

Không rõ số lượng

...

...

HQ Việt Cộng chiếm giữ

 

back to top